Zing - Mp3Nhạc của TuiWebcam online
Diễn đàn Teen Việt online - Teenvi
Diễn đàn tình yêu và cuộc sống

Diễn đàn tình yêu và tình bạn, tri thức và tuổi trẻ của đam mê và khát vọng cuộc sống

Đề nghị tất cả hành viên thực hiện nghiêm túc Quy định của Diễn đàn Vip Teen
Cùng chung tay góp sức vì một Vip Teen lành mạnh, rộng khắp

    A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    Thuong Hai
    Thuong Hai
    Binh nhất vipteen
    Binh nhất vipteen

    Tổng số bài gửi : 76
    Điểm Thân thiện : 162
    Được cảm ơn : 56
    Join date : 2015-01-14
    Age : 28
    Đến từ : Tây Ninh

    A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái... Empty A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    Post by Thuong Hai 02.06.15 7:10

    (A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

    (B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.

    (C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

    (D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.

    (E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

    (F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

    (G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

    (H)elps you - Giúp đỡ bạn.

    (I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.

    (J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

    (K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.

    (L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

    (M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

    (N)ever judges - Không bao giờ phán xét.

    (O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.

    (P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

    (Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

    (R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.

    (S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.

    (T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

    (U)nderstands you - Hiểu được bạn.

    (W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.

    (X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

    (Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

    (Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.